Bán xe đầu kéo HOWO 420Hp cầu dầu cabin A7 mới 2021 – đầu kéo Howo 420Hp cầu dầu 2021
Xe đầu kéo Howo cabin A7 máy 420 là mẫu xe đầu kéo mang thương hiệu HOWO được bán chạy nhất năm 2021 nay được cải tiến hơn thành mẫu đầu kéo HOWO 420Hp cầu dầu cabin A7 động cơ 420 mã lực, tải trọng 39,5 tấn, động cơ Euro V tiết kiệm nhiên liệu, cabin 2 giường nằm, nâng bằng điện, nội thất tiện nghi. Hệ thống cầu số khỏe mạnh và khung gầm chắc chắc phù hợp với mọi cung đường ở Việt Nam.
Xe đầu kéo a7 420hp đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn trên cung đường dài hiệu quả và an toàn. Với các đặc điểm như khung sát xi cứng cáp dầy dặn, hệ thống treo ổn định, động cơ mạnh mẽ, hiện đại.Tuabin tăng áp với bộ làm mát khí nạp, thiết kế hầm hố, dũng mãnh, sức kéo tải lớn… dòng xe này đáp ứng khả năng vận hành với tần suất cao và khá tiết kiệm nhiên liệu.
Theo người tiêu dùng thì chiếc xe đầu kéo howo chạy 100km với tốc độ 60km/h trở tải 40 tấn tiêu hao nhiên liệu hết 38 lít, thật đáng kinh ngạc khi đó là chiếc xe đầu kéo howo tiết kiệm nhiên liệu sánh ngang với các loại đầu kéo Hàn – Nhật.
Hình ảnh xe đầu kéo Howo 420Hp cầu dầu cabin A7
- Nội thất hiện, cabin thoáng mát tiện nghi phù hợp với cung đường dài Bắc – Nam.
- Hệ thống phanh hơi an toàn, khung gầm chắc chắn.
- Động cơ 420Hp mạnh mẽ.
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo Howo 420HP
Model | ZZ4257V3247Q1B |
Công thức dẫn động | – 6×4 |
Động cơ | – NSX: SINOTRUK – Model: D12.42, Tiêu chuẩn khí thải: EURO V – Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo) – Công suất động cơ : 420HP – Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp – 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian – Công suất max: 420hp/309 kw/2000 v/ph – Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L – Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC – Máy nén khí kiểu 2 xilanh |
Li hợp | – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | – Kiểu loại: HW20716, 16 số tiến và 02 số lùi |
Cầu trước | – Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. HF9 |
Cầu sau | – Cầu đúc nguyên khối HC16. Tỷ số truyền: 4.42 |
Khung xe | – Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê |
Hệ thống treo | – Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. – Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng – (Xe bản full đầy đủ chắn bùn, bình hơi nhôm). |
Hệ thống lái | – ZF8098, tay lái cùng với trợ lực thủy lực nhập khẩu từ Đức. – Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1 |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén – Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
Bánh xe và kiểu loại | – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ – Cỡ lốp: 12.00R20 (bố thép) Lốp tam giác 22 bố. |
Cabin | – Cabin A7-G nóc cao hai giường nằm, cao bin A7-P nóc thấp một giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực ( tự động ), 2 cần gạt nước kính, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế hơi kính điện, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, cabin bong hơi… – Có hệ thống điều hòa không khí. |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw – Máy phát điện 28V, 1540W – Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
Kích thước (mm) | – Chiều dài cơ sở: 3225 + 1350 – Vệt bánh xe trước: 2041 – Vệt bánh xe sau: 1860 – Nhô trước: 1500 – Nhô sau: 700 – Kích thước tổng thể: 6985 x 2500 x 3950 |
Mâm kéo | Φ 50, Φ 90 |
Đặc tích chuyển động | – Tốc độ lớn nhất: 102 km/h – Độ dốc lớn nhất vượt được: 35% – Khoảng sáng gầm xe: 263mm – Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m – Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ |